Ammonium cloride
- Lượt xem: 1010 Lượt
Tên mặt hàng |
: |
Ammonium cloride |
Hàm Lượng |
: |
99.5% |
CTHH |
: |
NH4Cl |
Cas No. |
: |
|
Công dụng |
: |
Được sử dụng trong pin khô, pin, muối amoni, da thuộc, mạ điện,... |
Bảo quản |
: |
Nơi khô ráo thoáng mát. |
Xuất xứ |
: |
Trung Quốc |
Đóng gói |
: |
25 kg/bao |
- Thông số kỹ thuật sản phẩm
NH4Cl (in dry basis)g/100g ≥ 99.5
H2O g/100g ≤ 0.4
Incinerated residue g/100g ≤ 0.4
Pb mg/kg ≤ 5
SO4 mg/kg ≤ 200
Femg/kg ≤ 10 7 PH (200g/L,Tem25oC) 4.0-5.8
Sản phẩm cùng loại
STT | Tên Sản phẩm |
---|---|
21 | Sodium xylene sulfonate |
22 | Sodium Formate |
23 | Sodium Nitrate |
24 | Sodium hydrosulphite |
25 | Sodium sulfate |
26 | Sodium sulphide |
27 | Magnesium Hydroxide |
28 | Aluminum Hydroxide |
29 | Antimony trioxide |
30 | Zinc Borate |
31 | Melamine Cyanurate (MCA) |
32 | Potassium Silicate |
33 | Potassium Nitrate |
34 | Zinc Oxide |
35 | Chất định hình |
36 | Chất tẩy sơn |
37 | Mỡ bôi trơn tự động |
38 | Chất xử lý sơn |
39 | Hydroxyethyl Cellulose (HEC) |
40 | Hóa chất chống ăn mòn ngành sơn,pin, Accquy |